Thực đơn
Vương_Tọa_(Shogi) Danh sách các kì thủ chiến thắng danh hiệu Vương Tọa[5]Dưới đây là danh sách các kì Vương Tọa chiến trong quá khứ với người chiến thắng và đối thủ của mình, tính kể từ khi Vương Tọa trở thành danh hiệu chính thức từ kì 31. Lưu ý rằng tên kì thủ được in đậm để chỉ năm/kì mà kì thủ đã đạt đủ điều kiện cho danh dự Vĩnh thế Vương Tọa.
Năm | Kì | Người chiến thắng | Tỷ số | Đối thủ |
---|---|---|---|---|
1983 | 31 | Nakahara Makoto | 2-1 | Naitō Kunio |
1984 | 32 | Nakahara Makoto (2) | 3-2 | Moriyasu Hidemitsu |
1985 | 33 | Nakahara Makoto (3) | 3-1 | Tanigawa Kōji |
1986 | 34 | Nakahara Makoto (4) | 3-0 | Kiriyama Kiyozumi |
1987 | 35 | Tsukada Yasuaki | 3-2 | Nakahara Makoto |
1988 | 36 | Nakahara Makoto (5) | 3-0 | Tsukada Yasuaki |
1989 | 37 | Nakahara Makoto (6) | 3-2 | Aono Teruichi |
1990 | 38 | Tanigawa Kōji | 3-1 | Nakahara Makoto |
1991 | 39 | Fukusaki Bungo | 3-2 | Tanigawa Kōji |
1992 | 40 | Habu Yoshiharu | 3-0 | Fukusaki Bungo |
1993 | 41 | Habu Yoshiharu (2) | 3-1 | Tanigawa Kōji |
1994 | 42 | Habu Yoshiharu (3) | 3-0 | Tanigawa Kōji |
1995 | 43 | Habu Yoshiharu (4) | 3-0 | Mori Keiji |
1996 | 44 | Habu Yoshiharu (5) | 3-0 | Shima Akira |
1997 | 45 | Habu Yoshiharu (6) | 3-0 | Shima Akira |
1998 | 46 | Habu Yoshiharu (7) | 3-2 | Tanigawa Kōji |
1999 | 47 | Habu Yoshiharu (8) | 3-1 | Maruyama Tadahisa |
2000 | 48 | Habu Yoshiharu (9) | 3-2 | Fujii Takeshi |
2001 | 49 | Habu Yoshiharu (10) | 3-1 | Kubo Toshiaki |
2002 | 50 | Habu Yoshiharu (11) | 3-0 | Satō Yasumitsu |
2003 | 51 | Habu Yoshiharu (12) | 3-2 | Watanabe Akira |
2004 | 52 | Habu Yoshiharu (13) | 3-1 | Moriuchi Toshiyuki |
2005 | 53 | Habu Yoshiharu (14) | 3-0 | Satō Yasumitsu |
2006 | 54 | Habu Yoshiharu (15) | 3-0 | Satō Yasumitsu |
2007 | 55 | Habu Yoshiharu (16) | 3-0 | Kubo Toshiaki |
2008 | 56 | Habu Yoshiharu (17) | 3-0 | Kimura Kazuki |
2009 | 57 | Habu Yoshiharu (18) | 3-0 | Yamasaki Takayuki |
2010 | 58 | Habu Yoshiharu (19) | 3-0 | Fujii Takeshi |
2011 | 59 | Watanabe Akira | 3-0 | Habu Yoshiharu |
2012 | 60 | Habu Yoshiharu (20) | 3-1 | Watanabe Akira |
2013 | 61 | Habu Yoshiharu (21) | 3-2 | Nakamura Taichi |
2014 | 62 | Habu Yoshiharu (22) | 3-2 | Toyoshima Masayuki |
2015 | 63 | Habu Yoshiharu (23) | 3-2 | Sato Amahiko |
2016 | 64 | Habu Yoshiharu (24) | 3-0 | Itodani Tetsuro |
2017 | 65 | Nakamura Taichi | 3-1 | Habu Yoshiharu |
2018 | 66 | Saito Shintaro | 3-2 | Nakamura Taichi |
2019 | 67 | Nagase Takuya | 3-0 | Saito Shintaro |
2020 | 68 | Nagase Takuya (2) | 3-2 | Kubo Toshiaki |
2021 | 69 | Nagase Takuya (3) | 3-1 | Kimura Kazuki |
2022 | 70 | Nagase Takuya (4) | 3-1 | Toyoshima Masayuki |
Tám danh hiệu Shogi chuyên nghiệp Nhật Bản |
---|
Cập nhật đến ngày 4/10/2022 |
Thực đơn
Vương_Tọa_(Shogi) Danh sách các kì thủ chiến thắng danh hiệu Vương Tọa[5]Liên quan
Vương Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Macedonia Vương Đình Huệ Vương Đình Huệ từ chức Chủ tịch Quốc hội Vương giả vinh diệu Vương Tuấn Khải Vương Nguyên (ca sĩ) Vương nữ Margaret, Bá tước phu nhân xứ Snowdon Vương MãngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Vương_Tọa_(Shogi) https://www.tokaitokyo.co.jp/ https://www.nihonkiin.or.jp/match/oza/archive.html https://www.shogi.or.jp/match/ouza/ https://www.shogi.or.jp/news/2021/02/post_1989.htm... https://web.archive.org/web/20101012071340/http://... https://ja.wikipedia.org/w/index.php?title=%E7%AC%...